"nhận" là gì? Nghĩa của từ nhận trong tiếng Việt - Nhận làm sổ đỏ sổ hồng giả
“nhận” là gì? Nghĩa của từ nhận trong tiếng Việt

“nhận” là gì? Nghĩa của từ nhận trong tiếng Việt

– 1 đgt. Dìm cho ngập nước: Nhận thuyền chìm xuống nước.

– 2 đgt. 1. Lấy, lĩnh, thu về cái được trao gửi cho mình: nhận thư nhận trách nhiệm nặng nề. 2. Đồng ý, bằng lòng làm theo yêu cầu: nhận giúp đỡ học ngoài giờ.

– 3 đgt. 1. Phân biệt rõ: nhận ra người quen. nhận rõ âm mưu của địch. 2. Tự cho biết là đúng: nhận lỗi cả hai chẳng nhận lỗi về phần mình.

Source

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *